Thời gian làm việc: Từ 8h00 đến 22h00

Sản phẩm

Complete FreewheelsBD … X

Thông tin sản phẩm

GIỚI THIỆU

Đặc trưng

Hoàn thành Freewheels BD & hellip; X là bong bóng kín

freewheels với ổ bi và lực nâng

X. Chúng được cung cấp đầy dầu.

Bộ phận nâng hạ tia X đảm bảo bánh xe tự do không bị mài mòn -

hoạt động khi vòng trong quay ở

tốc độ cao.

Các viên ngọc tự do BD & hellip; X được sử dụng như:

➧ Điểm dừng

➧ Ly hợp quá mức

cho các ứng dụng có tốc độ cao tự do

hoạt động và khi được sử dụng như một quá trình

ly hợp với hoạt động lái xe tốc độ thấp.

Mô-men xoắn danh định lên đến 42 500 Nm.

Lỗ khoan lên đến 150 mm.

Ví dụ ứng dụng

Hoàn thiện Freewheel BD 45 SX như một ly hợp chống tràn trên đầu trục của ổ đĩa chính quay tốc độ cao của máy dệt. Nhông xích được liên kết với một ổ phụ. Trong hoạt động bình thường (hoạt động tự do), vòng trong vượt ra ngoài và vòng ngoài dừng lại với chốt trên đĩa xích. Trong quá trình thiết lập, máy được dẫn động bằng bộ truyền động aux i-liary đang chạy chậm thông qua bộ truyền động xích và bánh đà tự do đang hoạt động trong hoạt động truyền động. Với tốc độ cao của vòng trong trong hoạt động quay tự do, kiểu nâng loại X được sử dụng; các vòi xịt hoạt động trong hoạt động quay tự do mà không cần tiếp xúc và do đó không bị mài mòn.

Freewheel Size

Type

Nominal t orque
MN
Nm

Sprag lift-off at inner ring speed min-1

Max. speed
Inner ring freewheels/
overruns min-1

Outer ring drives min-1

mm

Bore d
Standard mm

mm

max. mm

B
mm

D
mm

F
mm

G**

H
mm

K
mm

L
mm

R
mm

S
mm

T
mm

Z**

Weight
kg

BD  20 DX 420 750 1 700 300 30       30 65,5 106 0,75 M 6 26 5 77 70 0,5 90 6 3,8
BD  25 DX 700 700 1 600 280 35 40     40 81,5 126 0,75 M 6 30 5 93 80 0,5 105 6 6,6
BD  30 DX 1 250 630 1 600 252 45 50     50 88,5 151 0,75 M 8 36 6 102 100 1,5 130 6 10,3
BD 40 SX 1 900 430 1 500 172 45 55   60 60 102,5 181 0,75 M10 37 6 116 120 3,5 160 6 17,4
BD 45 SX 2 300 400 1 500 160 55 65   70 70 115,5 196 1,25 M 12 38 6 130 130 5,0 170 8 22,4
BD 52 SX 5 600 320 1 500 128 65 75   80 80 130,5 216 1,75 M14 44 8 150 150 4,5 190 8 31,1
BD 55 SX 7 700 320 1 250 128 75 85   90 90 146,5 246 1,75 M 14 48 10 170 160 2,5 215 8 45,6
BD 60 SX 14 500 250 1 100 100 85 95   100 105 182,5 291 1,75 M 14 55 10 206 190 2,5 250 8 78,2
BD 70 SX 21 000 240 1 000 96 120       120 192,5 321 1,25 M 16 58 10 215 210 5,0 280 8 93,4
BD 100 UX 42 500 210 750 84 150       150 248,5 411 3,75 M 20 79 10 276 270 6,5 365 10 198,4

 



 

Mômen truyền lớn nhất bằng 2 lần mômen danh nghĩa quy định. Xem trang 14 để xác định mômen lựa chọn.

Keyway theo DIN 6885, trang 1 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.

* Keyway theo DIN 6885, trang 3 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.

** Z = Số lỗ đã khai thác G trên vòng tròn sân T.

Mounting
The customer attachment part is centered on

the diameter R and bolted on to the face. The

pilot on the covers is particularly suitable for at-

taching smaller and narrower parts (sprockets,

gear wheels etc.).

The customer must provide fastening screws of

the necessary length in order to mount the at-

tachment part.

The tolerance of the shaft must be ISO h6 or j6

and the tolerance of the pilot diameter R of the

attachment part must be ISO H7 or J7.

Example for ordering

Freewheel size BD 30, type with sprag lift-off X

and 45 mm bore:

• BD 30 DX, d = 45 mm